at a low ebb Thành ngữ, tục ngữ
at a low ebb
at a low ebb
At a low point, in a state of decline or depression. For example, The current recession has put our business at a low ebb. This idiom transfers the low point of a tide to a decline in human affairs. [Mid-1600s] lúc xuống thấp
Ở điểm thấp, tương tự như thủy triều rút. Xin đừng cho tui thêm bất kỳ tin xấu nào nữa — tui đang ở mức thấp nhất. Sự quan tâm đến đội bóng đá đất phương đang thực sự xuống thấp, nhờ tất cả những mùa giải thua lỗ đó .. Xem thêm: lên xuống, xuống thấp khi xuống thấp
Ở thời (gian) điểm thấp, trong trạng thái sa sút hoặc trầm cảm . Ví dụ, cuộc suy thoái kinh tế hiện tại vừa đưa hoạt động kinh doanh của chúng tui xuống mức thấp. Thành ngữ này chuyển điểm thấp của thủy triều thành sự suy tàn trong các vấn đề của con người. [Giữa những năm 1600]. Xem thêm: ebb, low at a low ebb
COMMON
1. Nếu điều gì đó ở mức thấp nhất, nó đang thất bại và đang ở mức thấp. Niềm tin vào toàn bộ dự án đang xuống thấp. Hiện tại, tình hình tài chính của công ty đang ở mức thấp. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng điều gì đó đang ở mức giảm thấp nhất. Danh tiếng của họ vừa xuống thấp nhất.
2. Nếu ai đó đang ở mức thấp nhất, họ đang chán nản. Khi tui đang ở trong giai đoạn thăng trầm, tui thấy tình bạn và tình yêu thương của những người bạn cùng hội thánh với tui là một niềm an ủi lớn lao. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó đang ở mức thấp nhất của họ. Tôi vừa suy sụp tinh thần ở mức thấp nhất của mình. Lưu ý: Thủy triều xuống là một trong những chu kỳ đều đặn, thường là hai chu kỳ mỗi ngày, khi nước biển dần giảm xuống mức thấp hơn khi thủy triều di chuyển ra khỏi đất liền. . Xem thêm: ebb, low at a low ebb
in a appropriate bad accompaniment .. Xem thêm: ebb, low. Xem thêm:
An at a low ebb idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at a low ebb, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at a low ebb